Từ điển Thiều Chửu
翎 - linh
① Lông cánh chim. ||② Cái vầy tên. ||③ Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翎 - linh
Lông chim gắn ở đuôi mũi tên làm cánh tên.